ỨNG DỤNG:
1. Sản phẩm thịt:
• Tăng kết cấu sản phẩm, dễ cắt lát, tăng cảm giác ngon miệng.
• Tăng khả năng giữ nước trong quá trình chế biến.
• Tăng hiệu suất.
• Ổn định hóa hệ nhũ tương của hỗn hợp protein và chất béo trong thịt,
• Chống sự phân tách, tăng sự kết dính của thịt.
2. Sản phẩm bơ sữa:
• Tạo cảm giác mềm, dịu của sản phẩm.
• Là chất ổn định, lâu chảy, khả năng chịu nhiệt tốt.
• Carageenan có tác dụng ổn định, nhũ hóa sữa và coca.
• Với pho mát, giúp cho sản phẩm dễ cắt lát và lâu chảy.
• Tạo cho sản phẩm có cấu trúc mịn.
3. Dược phẩm:
• Ổn định dịch nhũ hóa dùng cho chế phẩm dung dịch thuốc hòa tan.
• Tăng độ đồng nhất cho chất keo.
• Có chức năng như một tác nhân tạo màng bao trong thuốc con nhộng.
4. Mỹ phẩm:
• Có trong thành phần của kem dưỡng da và sữa rửa mặt.
• Hoạt động như một chất tạo đông và làm chất nền cho mỹ phẩm.
• Chống kết tủa, tạo dạng nhũ tương hay hạt rắn nhỏ đồng nhất.
• Tạo cấu trúc đồng nhất cho thuốc đánh răng.
• Dễ ứng dụng, dễ rửa sạch bằng nước.
5. Bia và nước hoa quả:
• Carrageenan trong bia có tác dụng kết lắng protein một cách hiệu quả.
• Tăng công suất nồi đun hoa, tăng độ trong của dịch hèm và bia thành phẩm.
• Tăng tuổi thọ của sản phẩm.